Có thể thấy việc nắm rõ cách tính vật liệu xây nhà rất cần thiết tuy nhiên nếu bạn chưa có kinh nghiệm xây dựng nhà cũng như kiến thức về xây dựng sẽ khó biết được cần chuẩn bị những vật liệu gì hay tính như thế nào.
Tại sao phải nắm rõ cách tính vật liệu xây nhà
- Dự trù khối lượng vật liệu cần thiết để xây dựng nhà từ đó bạn có thể đặt mua vật liệu với số lượng vừa đủ tránh lãng phí vật liệu
- Chuẩn bị tài chính để xây dựng nhà giúp bạn kiểm soát được chi phí hiệu quả
- Hiểu rõ về cách tính vật liệu xây nhà sẽ đảm bảo độ bền kết cấu của ngôi nhà đảm bảo chất lượng như tính thương hiệu của vật liệu…
- Tránh gây lãng phí, thất thoát được vật liệu xây dựng
Cách tính vật liệu xây nhà chi tiết
– Nếu chưa có phương án thiết kế, số tầng, số phòng cũng như diện tích thì khó có thể xác định đúng khối lượng vật liệu hay công việc.
– Nhưng để có công thức cách tính vật liệu xây nhà chính xác chúng ta cần tra định mức vật liệu xây dựng nghĩa là số vật liệu cần phải sử dụng cho 1m2 tường, 1m2 sàn bê tông… theo phương án xây dựng mà bạn lựa chọn, sau đó nhân lên với diện tích thực tế của ngôi nhà để ra được khối lượng tổng vật liệu.
Dưới đây là bảng cách tính vật liệu xây nhà mà tính tham khảo mà bạn có thể xem qua.
Tính gạch, vữa theo m2 tường xây
Bảng định mức gạch ống cho 1m2 (tham khảo)
Bảng định mức gạch ống cho 1m2 (tham khảo)
Loại công tác | Đơn vị tính | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | |||
Loại vật liệu | Quy cách | Đơn vị | Số lượng | ||
Xây tường bằng gạch ống dày 20cm | 1m2 xây | Gạch ống Vữa |
8x8x19 | Viên Lit |
58 43 |
Xây tường bằng cách ống dày 20cm | 1m2 xây | Gạch ống Vữa |
8x8x19 | Viên Lít |
118 51 |
Xây tường bằng cách ống dày 10cm | 1m2 xây | Gạch ống Vữa |
10x10x20 | Viên Lít |
46 15 |
Xây tường bằng cách ống dày 20cm | 1m2 xây | Gạch ống Vữa |
10x10x20 | Viên Lít |
90 33 |
Xây tường bằng gạch ống dày ≥ 30cm | 1m2 xây | Gạch ống Vữa |
10x10x20 | Viên Lít |
443 169 |
Xây tường bằng gạch ống câu gạch thẻ dày 20cm | 1m2 xây | Gạch ống Gạch thẻ Vữa |
10x10x20 5x10x20 |
Viên Viên Lít |
35 70 48 |
Xây tường bằng gạch ống câu gạch thẻ dày 20cm | 1m2 xây | Gạch ống Gạch thẻ Vữa |
8x8x19 4x8x19 |
Viên Viên Lít |
46,5 93 36 |
Bảng định mức gạch thẻ cho 1m2 (tham khảo)
Loại công tác | Đơn vị tính | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | |||
Loại vật liệu | Quy cách | Đơn vị | Số lượng | ||
Xây móng bằng gạch thẻ dày 20cm | 1m3 xây | Gạch thẻ Vữa |
5x10x20 | Viên Lít |
798 290 |
Xây móng bằng gạch thẻ dày 30cm | 1m3 xây | Gạch thẻ Vữa |
5x10x20 | Viên Lít |
768 295 |
Xây tường bằng gạch thẻ dày 5cm | 1m3 xây | Gạch thẻ Vữa |
5x10x20 | Viên Lít |
46 7,5 |
Xây tường bằng gạch thẻ dày 10cm | 1m2 xây | Gạch thẻ Vữa |
5x10x20 | Viên Lít |
83 23 |
Xây tường bằng gạch thẻ dày 20cm | 1m2 xây | Gạch thẻ Vữa |
5x10x20 | Viên Lít |
162 45 |
Xây tường bằng gạch thẻ dày 30cm | 1m3 xây | Gạch thẻ Vữa |
5x10x20 | Viên Lít |
790 242 |
Xây tường bằng gạch ống câu gạch thẻ dày 20cm | 1m3 xây | Gạch thẻ Vữa |
Gạch thẻ Vữa |
Viên Lít |
770 304 |
Xây các bộ phận thiết kế cấu trúc phức tạp khác | 1m3 xây | Gạch thẻ Vữa |
5x10x20 | Viên Lít |
807 300 |
Xây móng bằng gạch thẻ dày 19cm | 1m3 xây | Gạch thẻ Vữa |
4x8x19 | Viên Lít |
1.147 342 |
Xây móng bằng gạch thẻ dày 30cm | 1m3 xây | Gạch thẻ Vữa |
4x8x19 | Viên Lít |
1.117 356 |
Xây tường bằng gạch thẻ dày 5cm | 1m2 xây | Gạch thẻ Vữa |
4x8x19 | Viên Lít |
57 6,4 |
Xây tường bằng gạch thẻ dày 10cm | 1m2 xây | Gạch thẻ Vữa |
4x8x19 | Viên Lít |
103 20 |
Xây tường bằng gạch thẻ dày 20cm | 1m2 xây | Gạch thẻ Vữa |
4x8x19 | Viên Lít |
215 65 |
Xây tường bằng gạch thẻ dày ≥ 30cm | 1m2 xây | Gạch thẻ Vữa |
4x8x19 | Viên Lít |
1.068 347 |
Định mức cát, đá, xi măng cho 1m3 vữa, bê tông
Bảng định mức vật liệu cho 1m3 bê tông, vữa xây để tính ra khối lượng cát, đá, xi măng
1m3 | Đá dăm | Cát vàng | Xi măng PCB40 | Đơn Giá |
Vữa xây tô mác 75 | 1,09m3 | 247kg | 110 lít | |
Vữa bê tông mác 200 | 0,86m3 | 0,483m3 | 248kg | 185 lít |
Vữa bê tông mác 250 | 0,85m3 | 0,466m3 | 324kg | 185 lít |
Vữa bê tông mác 300 | 0,84m3 | 0,45m3 | 370kg | 185 lít |
Tính sắt thép theo khối lượng sàn bê tông
Bảng tra khối lượng sắt thép trên 1m3 bê tông (theo kinh nghiệm xây dựng)
1m3 | Ø < 10 | Ø 10-18 | Ø > 18 |
Móng cột | 20kg | 50kg | 30kg |
Dần móng | 25kg | 120kg | |
Dầm | 30kg | 60kg | 75kg |
Sàn | 30kg | 85kg | 50kg |
Lạnh | 90 | ||
Tô | 90 | ||
Cầu thang | 75kg | 45kg |
…
Dựa theo các bảng cách tính vật liệu xây nhà trên bạn sẽ nhân với diện tích xây dựng từng thành phần để tính ra tổng khối lượng xi măng, đá, gạch, sắt thép cần dùng.